Trong bài viết này, english-learning.net xin gửi đến bạn tóm tắt những dấu hiệu nhận biết đặc trưng của 12 thì Tiếng Anh. Những kiến thức này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn các thì, đồng thời giúp bạn nhận biết một cách nhanh chóng và chính xác các thì khi làm các bài tập ngữ pháp cũng như trong các kỳ thi quốc tế như TOEIC hoặc IELTS.
Thì hiện tại đơn
Trong câu có chứa các trạng từ chỉ tần suất như:
- Every day/ week/ month…: mỗi ngày/ tuần/ tháng
- Often, usually, frequently: thường
- Sometimes, occasionally: thỉnh thoảng
- Always, constantly: luôn luôn
- Seldom, rarely: hiếm khi
Thì hiện tại tiếp diễn
Trong câu có chứa các các từ sau:
- Now, right now: bây giờ
- Currently: hiện tại
- At the moment
- At present, presently
- Listen! : Nghe nào!
- Look! : nhìn kìa
- Watch out! : cẩn thận!
- Be quiet! : Im lặng
Thì hiện tại hoàn thành
Trong câu thường chứa các các từ sau:
- Just, recently, lately: gần đây, vừa mới
- Already : đã….rồi , before: đã từng
- Not….yet: chưa
- Never, ever
- Since, for
- So far = until now = up to now: cho đến bây giờ
- In the + thời gian
- So sánh nhất
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Các từ để nhận biết:
- All day, all week, all month: cả ngày/ tuần/tháng
- Since, for
Thì quá khứ đơn
Các từ thường xuất hiện:
- Ago: cách đây…
- In…
- Yesterday: ngày hôm qua
- Last night/month/.. : tối qua, tháng trước/..
Qúa khứ tiếp diễn
- At ….
- This time ….
- When/ while/
- From …. to …
Quá khứ hoàn thành
Trong câu chứa các từ:
- By the time, prior to that time
- As soon as, when
- Before, after
- Until then, until
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Trong câu thường chứa:
- Before, after
- Until then
- For
Tương lai đơn
Trong câu thường có:
- Tomorrow
- In + thời gian
- Next ……
- 10 years from now
Tương lai tiếp diễn
Trong câu thường chứa các cụm từ:
- Next year, next week
- Next time, in the future
- This time + thời gian tương lai
Tương lai hoàn thành
Trong câu chứa các từ:
- By, before + thời gian tương lai
- By the time …
- By the end of + thời gian trong tương lai
Tương lai hoàn thành tiếp diễn
Trong câu xuất hiện các từ:
- For + khoảng thời gian + by/ before + mốc thời gian trong tương lai
- For 2 years by the end of this
- By the time
- By then